Kệ Shuttle

  • Tăng khả năng lưu trữ mật độ cao hơn 2-3 lần.
  • Di chuyển hàng trong kệ bằng Robot thông minh
  • Nguyên lý nhập xuất : FIFO và LIFO
  • Robot có 10 chế độ vận hành cơ bản
  • Kệ liên kết ngàm tháo ráp đơn giản .
  • Chiều cao kệ tối đa 12 met.
  • Sử dụng được hầu hết các loại xe nâng hàng.
  • Tải trọng kệ :  500 – 3000 Kg / 1 pallets
  • Email : tpp@tanphuongphat.com
  • Hotline : 0904.900.902 - 0908 634 227

❑ Kệ shuttle (shuttle rack - Orbitter rack ) :

  • Shuttle rack là hệ thống kệ bàn tự động, được sử dụng kết hợp với xe nâng hàng và phủ hợp cho việc lưu kho theo chiều sâu kệ, các mặt hàng lưu vào kệ ít chủng loại có thể lưu theo từng hàng cho mỗi chủng loại
  • Ưu điểm tận dụng tối đa không gian nhà kho, giảm lối đi cho xe nâng hàng
  • Hàng hóa nhập xuất tho nguyên tắc LIFO (Vào sau ra trước ) và FIFO ( Vào trước - Ra trước )
  • Kệ Shuttle có thể sử dụng với mọi chủng loại xe nâng hàng
  • Pallet sử dụng chứa hàng (Pallet thép, pallet gổ có mặt đáy , pallet nhựa 2 mặt ) 
  • Các kho khác nhau, và hàng hóa khác nhau sẽ có tiêu chuẩn thiết kế phù hợp .
  • Để đáp ứng được các tiêu chuẩn an toàn cũng như vận hành tối ưu tại Tân Phương Phát chúng tôi luôn có đội ngũ tư vấn nhiều kinh nghiệm , và đưa ra thiết kế tối ưu cho mỗi loại kho chứa hàng .
  •  

Đặc điểm kê shuttle rack - Orbitter rack   :

  • Khung chân kệ OMEGA , có các thanh ngang và chéo,
  • Hệ thống giằng giảm chấn lực
  • Chiều sâu kệ max 40 pallet , có thể thiết kế Block đơn hoặc Block đôi
  • Thanh Rail hình CZ chạy dọc theo chiều sâu kệ củng là thanh gánh tải trọng cho hàng hóa .
  • Robot vận hành (chạy pin) trên đường rail và bộ xạc pin cho Robot, (Sử dụng xe nâng hàng đặt robot vào đường rail cho các tầng kệ cần lấy hàng ).
  • Remote điều khiển từ xa cho Robot (Có mười phương thức vận hành Robot trong kệ )
  • Mặt trước cột đứng có thanh bảo vệ cột để giảm thiểu thiệt hại xuống mức thấp nhất .

Các chức năng của Robot  :

Vận tốc : Để bảo toàn năng lượng, cũng như an toàn hàng hóa Robot tự điều chỉnh tốc độ khi lấy hàng và khi chạy không chở hàng .

Vận hàng  : Có mười phương thức vận hành cho robot khác nhau giúp tối ưu hóa các nhu cầu xử lý hàng hóa trong kệ, điều khiền từ xa giao diện thân thiện với người dùng

  1. Lưu kho : Lưu Pallet vào trong kệ
  2. Truy hồi : Lấy pallet ra ngoài kệ
  3. Truy hồi  tất cả : Lấy tất cả pallet ra khỏi tầng kệ
  4. Truy hồi [n] pallets  : Lấy một số lượng xác định đơn vị pallet ra khỏi kệ
  5. Kéo tập trung   : Kéo tất cả pallet trên một tầng ra mặt trước
  6. Dồn tập trung   : Dồn tất cả pallet trên một tầng ra mặt sau
  7. Chạy đến phía đối diện  : Robot chạy đến phía đối diện của tầng kệ
  8. Lưu kho liên tục  : Hoạt động lưu kho lập đi lặp lại liên tục trên tầng kệ
  9. Đếm pallets   : Đếm palles hiện có trên tầng kệ
  10. Cứu hộ   : Kéo một con Robot bị kẹt trên tầng kệ ra ngoài

Qui chuẩn pallets : Một số size qui cách pallets để lựa chọn qui cách kệ theo tiêu chuẩn (hoặc thiết kế riêng cho từng loại hàng hóa đặc biệt ):

IOS 6780 pallets Qui cách pallets Chiều xúc Rộng kệ  (Cột - Cột )
Asian, Europe

Dài 1200 x Rộng 1000 mm

1200 mm

W = 1450 mm

Asian, Europe

Dài 1000 x Rộng 1200 mm

1000 mm

W =1450 mm

Europe

Dài 1200 x Rộng 800 mm

1200 mm

W=1450mm

Asia, Japan

Dài 1100 x Rộng 1100 mm

1100 mm  W=1450mm
Australia Dài 1165 x Rộng 1165 mm 1165mm W=1450mm

"L = ( Là khoảng cách từ Cột - Cột) và Qui cách trên bảng chỉ có giá trị tham khảo, qui cách chuẩn theo bảng vẽ công trình"

Loading

back top