Kệ selective

  • Tận dụng tối đa chiều cao không gian kho.
  • Lựa chọn hàng hóa khi xuất nhập 100%
  • Liên kết ngàm tháo ráp đơn giản .
  • Mặt kệ xếp được từ 1- 4 pallets / 1 tầng .
  • Thiết kế đa dạng theo thể loại SKU .
  • Chiều cao kệ tối đa 16m.
  • Sử dụng được hầu hết các loại xe nâng hàng.
  • Tải trọng kệ :  1000 – 6000 Kg / 1 tầng .
  • Email : tpp@tanphuongphat.com
  • Hotline : 0904.900.901 - 0918634227

❑ Kệ selective (selective rack) :

  • Là phương pháp chứa hàng thông dụng nhất , xuất nhập nhanh , lựa chọn hàng hóa theo pallet để hàng , tăng mức độ lưu trữ từ 50% đến trên 100%
  • Ưu điểm sử dụng kệ tận dụng tối đa chiều cao nhà kho,
  • Khả năng tiếp cận hàng hóa xuất nhập 100% , không bị che khuất hay cản trở bời các pallet khác 
  • Việc xuất nhập lấy hàng thường sử dụng xe nâng hàng, hoặc xe thang, thang nâng di động .
  • Tùy theo chủng loại hàng hóa mặt kệ có thanh cross ngang , lưới thép , máng đỡ ..v..v...
  • Các kho khác nhau, và hàng hóa khác nhau sẽ có tiêu chuẩn thiết kế phù hợp .
  • Để đáp ứng được các tiêu chuẩn an toàn cũng như vận hành tối ưu tại Tân Phương Phát chúng tôi luôn có đội ngũ tư vấn nhiều kinh nghiệm , và đưa ra thiết kế tối ưu cho mỗi chủng loại hàng hóa .

Đặc điểm kê selective  :

  • Các khung cột được định hình dạng có chiều rộng, chiều sâu, và độ dày đáp ứng theo từng nhu cầu sử dụng.
  • Các thanh beam đỡ được lắp vào cột bằng các bast móc, có thể nâng – hạ chiều cao một cách dễ dàng
  • Trên thân cột được đột các lỗ có khoảng cách đều nhau để thuận tiện cho việc lắp beam đỡ và nâng – hạ chiều cao của tầng kệ cho phù hợp với nhu cầu sử dụng.
  • Các thanh giằng được thiết kế định hình để tăng độ chịu lực của khung cột.
  • Mặt hông các dãy kệ có các rào để bảo vệ kệ an toàn với hoạt động thường xuyên của xe nâng.
  • Mặt trước cột đứng có thanh bảo vệ cột để giảm thiểu thiệt hại xuống mức thấp nhất .

Qui cách kệ :

  • Chiều cao: Phụ thuộc vào chiều cao nhà kho, và thiết bị nâng hạ, kích thước phù hợp sẽ được tính toán sau khi khảo sát và thiết kế bằng phần mềm chuyên dụng.
  • Chiều dài : Theo pallet sử dụng các thiết kế cho1 tầng chứa từ 1 tới 4 pallet, khoảng hở lưu thông hàng hóa.
  • Chiều rộng : Chiều rộng kệ theo tiêu chuẩn của từng loại hàng hóa, và chủng loại pallets
  • Qui chuẩn pallets : Một số size qui cách pallets để lựa chọn qui cách kệ theo tiêu chuẩn (hoặc thiết kế riêng cho từng loại hàng hóa đặc biệt ):
ISO 6780 pallets Qui cách pallets Chiều xúc 1 Tầng /2pallets 1Tầng/3pallets
Asian, Europe

Dài 1200 x Rộng 1000 mm

1200 mm

L = 2800 mm

L = 4000 mm
Asian, Europe

Dài 1000 x Rộng 1200 mm

1000 mm

L = 2400 mm

L=3400mm

Europe

Dài 1200 x Rộng 800 mm

1200 mm

L = 2800 mm

L = 4000 mm
Asia, Japan  

Dài 1100 x Rộng 1100 mm

1100 mm  L = 2600 mm  L = 3700 mm
Australia Dài 1165 x Rộng 1165 mm 1165mm L =2730 mm L=3895 mm

"L = ( Là khoảng cách từ Cột - Cột) và Qui cách trên bảng chỉ có giá trị tham khảo, qui cách chuẩn theo bảng vẽ công trình"

Sản phẩm liên quan

Loading

back top