Kệ mặt lưới

  • Lựa chọn xuất nhập hàng 100%.
  • Sử dụng pallet thép, nhựa, gổ...
  • Mặt kệ lót lưới thép hàn chấn cạnh .
  • Thích hợp hàng hóa linh kiện rời .
  • Kho dược phẩm, kho phân phối hàng online ...
  • Hàng hóa là hàng biệt trử , hóa chất ...
  • Qui cách kệ : Theo tiêu chuẩn mỗi loại hàng hóa
  • Tải trọng trên mặt kệ : 1000 - 4000 Kg/1 mặt kệ.
  • Xuất nhập hàng : Xe nâng - Thang nâng
  • Liên hệ : 0918223724 - 0908634227
  • Email : tpp@tanphuongphat.com

❑ Kệ selective mặt lót lưới :

  • Mặt kệ lót lưới thép hàn ô 50 x 50 x Thép phi 5-6 mm, tăng an toàn cho hàng hóa trong quá trình lưu trử, xuất nhập không bị rơi rớt giảm thiểu rủi ro hư hỏng .
  • Ưu điểm sử dụng kệ tận dụng tối đa chiều cao nhà kho, quản lý các Sku chặt chẻ rõ ràng, hàng tồn chủng loại sắp xếp đúng vị trí. Kiểm tra số lượng nhanh chóng.
  • Việc xuất nhập lấy hàng thường sử dụng xe nâng, hoặc xe thang, thang  nâng di động .
  • Tùy theo chủng loại hàng hóa mặt kệ có thanh cross ngang , lưới thép , máng đỡ ..v..v...
  • Các kho khác nhau, và hàng hóa khác nhau sẽ có tiêu chuẩn thiết kế phù hợp .

Đặc điểm kê selective  :

  • Các khung cột được định hình dạng có chiều rộng, chiều sâu, và độ dày đáp ứng theo từng nhu cầu sử dụng.
  • Các thanh beam đỡ được lắp vào cột bằng các bast móc, có thể nâng – hạ chiều cao một cách dễ dàng
  • Các thanh giằng được thiết kế định hình để tăng độ chịu lực của khung cột.
  • Mặt hông các dãy kệ có các rào để bảo vệ kệ an toàn với hoạt động thường xuyên của xe nâng.
  • Mặt trước cột đứng có thanh bảo vệ cột để giảm thiểu thiệt hại xuống mức thấp nhất .

Qui cách kệ :

  • Chiều cao: Phụ thuộc vào chiều cao nhà kho, và thiết bị nâng hạ, kích thước phù hợp sẽ được tính toán sau khi khảo sát và thiết kế bằng phần mềm chuyên dụng.
  • Chiều dài : Theo pallet sử dụng các thiết kế cho1 tầng chứa từ 1 tới 4 pallet, khoảng hở lưu thông hàng hóa.
  • Chiều rộng : Chiều rộng kệ theo tiêu chuẩn của từng loại hàng hóa, và chủng loại pallets
  • Qui chuẩn pallets : Một số size qui cách pallets để lựa chọn qui cách kệ theo tiêu chuẩn (hoặc thiết kế riêng cho từng loại hàng hóa đặc biệt ):
ISO 6780 pallets Qui cách pallets Chiều xúc 1 Tầng /2pallets 1Tầng/3pallets
Asian, Europe

Dài 1200 x Rộng 1000 mm

1200 mm

L = 2800 mm

L = 4000 mm
Asian, Europe

Dài 1000 x Rộng 1200 mm

1000 mm

L = 2400 mm

L=3400mm

Europe

Dài 1200 x Rộng 800 mm

1200 mm

L = 2800 mm

L = 4000 mm
Asia, Japan  

Dài 1100 x Rộng 1100 mm

1100 mm  L = 2600 mm  L = 3700 mm
Australia Dài 1165 x Rộng 1165 mm 1165mm L =2730 mm L = 3895 mm

"L = ( Là khoảng cách từ Cột - Cột) và Qui cách trên bảng chỉ có giá trị tham khảo, qui cách chuẩn theo bảng vẽ công trình"

Sản phẩm liên quan

Loading

back top