Kệ Vna (Rail V )

  • Lối đi cho xe nâng hàng từ 1700 - 2000 mm
  • Tăng diện tích chứa hàng 70%
  • Xe nâng chuyên dụng cho kệ VNA .
  • Rail V dẫn hướng dọc theo kệ
  • Có gối chống  sốc chỉnh cho xe nâng vào rail
  • Tải trọng trên mặt kệ : 500 - 3000 Kg .
  • Xuất nhập hàng linh hoạt bất kỳ vị trí nào
  • Liên hệ : 0904900901 - 0908634227
  • Email    : tpp@tanphuongphat.com

❑ Kệ VNA (Dẫn hướng Rail V) :

  • Kệ VNA ( Very Narrow Ailse) về kết cấu giống kệ selective, xe nâng sử dụng loại có lối đi hẹp, giúp các dãy kệ bố trí gần hơn, vì thế không gian sử dụng của nhà kho được tăng lên đáng kể, và tối đa được sức chứa hàng, phần lưu thông của xe nâng có rail V dẫn hướng giúp xe nâng di chuyển dễ dàng trong kệ khi lấy hàng .
  • Chiều cao kệ lên tới 15 mét ,  giúp tăng sức chứa hàng lên 70% so với việc sử dụng kệ selective thông thường cho lưu trữ hàng hóa
  • Thiết kệ đặc biệt có gối chống sốc, giúp tránh hư hỏng xe nâng, định vị cho xe nâng vào kệ nhẹ nhàng không cần canh chỉnh
  • Để đáp ứng được các tiêu chuẩn an toàn cũng như vận hành tối ưu tại Tân Phương Phát chúng tôi luôn có đội ngũ tư vấn nhiều kinh nghiệm , và đưa ra thiết kế tối ưu cho mỗi chủng loại hàng hóa .

Đặc điểm kê VNA (Có Rail dẫn hướng )  :

  • Xe nâng sử dụng Rail V dẫn có giá thành thấp hơn xe sử dụng Rail từ trường
  • Mặt nền không yêu cầu siêu phẳng .
  • Khả năng tiếp cận hàng hóa xuất nhập 100% , không bị che khuất hay cản trở bời các pallet khác 
  • Yêu cầu phải có tầng beam xác mặt nền
  • Lối đi giữa 2 dãy kệ từ 1700 - 2000 mm ( tùy theo chủng loại xe nâng sử dụng )
  • Thiết kế tho tiêu chuẩn châu âu ( FEM 10.2.02)
  • Mặt trước cột đứng có thanh bảo vệ cột để giảm thiểu thiệt hại xuống mức thấp nhất .

Qui cách kệ :

  • Chiều cao: Phụ thuộc vào chiều cao nhà kho, và thiết bị nâng hạ, kích thước phù hợp sẽ được tính toán sau khi khảo sát và thiết kế bằng phần mềm chuyên dụng.
  • Chiều dài : Theo pallet sử dụng các thiết kế cho 1 tầng chứa từ 1 tới 4 pallet, khoảng hở lưu thông hàng hóa.
  • Chiều rộng : Chiều rộng kệ theo tiêu chuẩn của từng loại hàng hóa, và chủng loại pallets
  • Qui chuẩn pallets : Một số size qui cách pallets để lựa chọn qui cách kệ theo tiêu chuẩn (hoặc thiết kế riêng cho từng loại hàng hóa đặc biệt ):
ISO 6780 pallets Qui cách pallets Chiều xúc 1 Tầng /2pallets 1Tầng/3pallets
Asian, Europe

Dài 1200 x Rộng 1000 mm

1200 mm

L = 2800 mm

L = 4000 mm
Asian, Europe

Dài 1000 x Rộng 1200 mm

1000 mm

L = 2400 mm

L=3400mm

Europe

Dài 1200 x Rộng 800 mm

1200 mm

L = 2800 mm

L = 4000 mm
Asia, Japan  

Dài 1100 x Rộng 1100 mm

1100 mm  L = 2600 mm  L = 3700 mm
Australia Dài 1165 x Rộng 1165 mm 1165mm L =2730 mm L=3895 mm

"L = ( Là khoảng cách từ Cột - Cột) và Qui cách trên bảng chỉ có giá trị tham khảo, qui cách chuẩn theo bảng vẽ công trình"

Sản phẩm liên quan

Loading

back top