Kệ mobile rack

  • Giảm 90% lối đi dành cho xe nâng
  • Cải thiện việc sử dụng không gian nhà kho
  • Có thể  khóa lock nhập - xuất  khi cần
  • Kho vận hàng tự động hoặc tay theo lựa chọn
  • Truy xuất 100% vị trí pallets không bị che khuất .
  • Tiết kiệm chi phí vận hành và quản lý kho hàng
  • Có thể lắp trên nền kho mới hoặc cải thiện nền kho củ
  • Sử dụng được hầu hết các loại xe nâng hàng.
  • Tải trọng kệ :  1000 – 3000 Kg / 1 tầng .
  • Email : tpp@tanphuongphat.com
  • Hotline : 0904.900.902 - 0918634227

❑ Kệ Mobile (Mobile rack) :

  • Kệ mobile rack được  tạo bởi nhiều dãy kệ selective, phần đế chân kệ có hệ thống di chuyển, trạng thái bình thường các dãy kệ xếp xác vào nhau, khi cần nhập hàng vào bất kì dãy kệ nào, chỉ cần ấn nút hệ thống (hoặc remote từ xa) kệ sẽ tự di chuyển tạo ra lối đi cho xe nâng vào trong kệ lấy hàng, các dãy kệ chỉ khép lại khi xe nâng và nhân viên ra ngoài kệ .
  • Khả năng tiếp cận hàng hóa xuất nhập 100% , không bị che khuất hay cản trở bởi các pallet khác 
  • Kệ mobile rack sử dụng được hầu hết các chủng loại xe nâng hàng
  • Tùy theo chủng loại hàng hóa mặt kệ có thanh cross ngang , lưới thép , máng đỡ ..v..v...
  • Các kho khác nhau, và hàng hóa khác nhau sẽ có tiêu chuẩn thiết kế phù hợp .
  • Để đáp ứng được các tiêu chuẩn an toàn cũng như vận hành tối ưu tại Tân Phương Phát chúng tôi luôn có đội ngũ tư vấn nhiều kinh nghiệm, sẽ thiết kế tối ưu cho mỗi loại hàng hóa và kho chứa hàng.

Cấu tạo hệ thống kệ mobile rack  :

  • Hệ thống Rail dẫn hướng, khung kệ OMEGA, Hệ thống khung đế di chuyển
  • Động cơ dẫn động cho toàn bộ hệ thống kệ.
  • Nút điều khiển cho kệ di chuyển sang trái, phải, stop dừng khẩn, màn hình Interface, đèn báo vận hành.
  • Remote dùng cho xe nâng điều hướng từ xa
  • Hệ thống cảm biến, phát hiện chướng ngại vật khi di chuyển.
  • Hệ thống điều khiển Plc và Microchip kiểm soát vận hành kệ .
  • Mặt trước cột đứng có thanh bảo vệ cột để giảm chấn khi có va chạm .

Qui cách kệ :

  • Chiều cao: Phụ thuộc vào chiều cao nhà kho, và thiết bị nâng hạ, kích thước phù hợp sẽ được tính toán sau khi khảo sát và thiết kế bằng phần mềm chuyên dụng.
  • Chiều dài : Theo pallet sử dụng các thiết kế cho1 tầng chứa từ 1 tới 4 pallet, khoảng hở lưu thông hàng hóa.
  • Chiều rộng : Chiều rộng kệ theo tiêu chuẩn của từng loại hàng hóa, và chủng loại pallets
  • Qui chuẩn pallets : Một số size qui cách pallets để lựa chọn qui cách kệ theo tiêu chuẩn (hoặc thiết kế riêng cho từng loại hàng hóa đặc biệt ):
ISO 6780 pallets Qui cách pallets Chiều xúc 1 Tầng /2pallets 1Tầng/3pallets
Asian, Europe

Dài 1200 x Rộng 1000 mm

1200 mm

L = 2800 mm

L = 4000 mm
Asian, Europe

Dài 1000 x Rộng 1200 mm

1000 mm

L = 2400 mm

L=3400mm

Europe

Dài 1200 x Rộng 800 mm

1200 mm

L = 2800 mm

L = 4000 mm
Asia, Japan  

Dài 1100 x Rộng 1100 mm

1100 mm  L = 2600 mm  L = 3700 mm
Australia Dài 1165 x Rộng 1165 mm 1165mm L =2730 mm L=3895 mm

"L = ( Là khoảng cách từ Cột - Cột) và Qui cách trên bảng chỉ có giá trị tham khảo, qui cách chuẩn theo bảng vẽ công trình"

Loading

back top