Kệ drive in

  • Sử dụng được 70% diện tích nhà kho .
  • Giảm diện tích dành cho lối đi xe nâng hàng .
  • Lưu trữ hàng hóa với mật độ cao
  • Lưu trữ được nhiều chủng loại hàng hóa .
  • Khi cần nâng cấp, mở rộng thêm kệ dễ dàng
  • Liên hệ : 0918.223.724 - 0908.634.227
  • Email : tpp@tanphuongphat.com

Kệ Drive in thiết kế và sử dụng cho cho những kho hàng sử dụng đồng nhất pallet 1 kích thướt . Xuất nhập hàng hóa theo nguyên tắc LIFO hàng nhập sau sẻ xuất trước .

Xe nâng xuất nhập hàng di chuyển trực tiếp vào bên trong kệ để xếp dỡ hàng hóa. Tầng kệ có rail dẫn hướng có gân chống ma sát , pallet đặt trên rail  xe nâng đưa vào bên trong nhẹ nhàng .

Phần chân kệ thiết kế Rail U dẫn hướng giúp xe nâng luôn chạy thẳng hàng và không va vào cột kệ .

❑ Kệ drive in  :

  • Tải trọng : 500 - 1500 Kg/pallets .
  • Chiều cao kệ max 14 met
  • Chiều sâu kệ 2-20 pallets
  • Phương tiện nhập xuất hàng : Xe nâng .
  • Thiết kế móc ngàm , tháo lắp đơn giản nhanh chóng.
  • Ưu điểm sử dụng kệ tận dụng tối đa chiều cao nhà kho, quản lý các Sku chặt chẻ rõ ràng, hàng tồn chủng loại sắp xếp đúng vị trí. Kiểm tra số lượng nhanh chóng.
  •  Để đáp ứng được các tiêu chuẩn an toàn cũng như vận hành tối ưu tại Tân Phương Phát chúng tôi luôn có đội ngũ tư vấn nhiều kinh nghiệm , và đưa ra thiết kế tối ưu cho mỗi chủng loại hàng hóa .

❑ Đặc điểm kệ drive in   :

  • Thiết kế rail dài suốt chiều sâu kệ , vừa có chứa năng gánh tải , vừa dẫn hướng cho pallet vào vĩ trí , đặc biệt trên rail có gân giảm ma sát .
  • Số tầng kệ tùy tho mục đích sử dụng và chủng loại hàng có số tầng cho kệ khác nhau thường (từ 2-8 tầng)
  • Xuất nhập theo LIFO (Drive in ) và FIFO ( Drivethru ) , nhập trước xuất sau hay nhập sau xuất trườc tùy thuộc vào phương án xuất nhập phù hợp cho từng kho hàng khác nhau .
  • Kệ drive in ứng dụng nhiều trong các ngành thủy sản , công nghiệp phụ trợ, thực phẩm , kho lạnh ....v..v...
  • Tiêu chuẩn thiết kế và vận hành theo FEM (EU) .

❑ Nên sử dụng kệ drive in   :

  • Cần chứa hàng nhiểu, chi phí đầu tư thấp .
  • Kho hàng yêu cầu chứa số lượng lớn, mật độ dày đặc
  • Hàng hóa SKU có thể chứa theo từng lớp .
  • Kho đồng nhất hàng hòa ít chủng loại
  • Sản phẩm có thể nhập trước, xuất sau
  • Kho lạnh, kho thủy sản cần tăng mật độ trữ hàng giảm diện tích cho xe nâng di chuyển, tiết kiệm chi phí cấp đông.

Qui cách kệ :

  • Chiều cao: Phụ thuộc vào chiều cao nhà kho, và thiết bị nâng hạ, kích thước phù hợp sẽ được tính toán sau khi khảo sát và thiết kế bằng phần mềm chuyên dụng.
  • Chiều sâu kệ  : Theo pallet sử dụng các thiết kế cho 1 tầng sâu từ 2 tới 20 pallet .
  • Chiều rộng : Chiều rộng kệ theo tiêu chuẩn của từng loại hàng hóa, và chủng loại pallets
  • Qui chuẩn pallets : Một số size qui cách pallets để lựa chọn qui cách kệ theo tiêu chuẩn (hoặc thiết kế riêng cho từng loại hàng hóa đặc biệt ):
IOS 6780 pallets Qui cách pallets Chiều xúc Rộng kệ  (Cột - Cột )
Asian, Europe

Dài 1200 x Rộng 1000 mm

1200 mm

W = 1450 mm

Asian, Europe

Dài 1000 x Rộng 1200 mm

1000 mm

W =1450 mm

Europe

Dài 1200 x Rộng 800 mm

1200 mm

W=1450mm

Asia, Japan

Dài 1100 x Rộng 1100 mm

1100 mm  W=1450mm
Australia Dài 1165 x Rộng 1165 mm 1165mm W=1450mm

" Qui cách trên bảng chỉ có giá trị tham khảo, qui cách chuẩn theo bảng vẽ công trình"

❑ Hạn chế kệ drive in   :

  • Khả năng xuất nhập hàng hóa chậm , do xe nâng vào trong kệ để lấy hàng .
  • Lấy hàng theo nguyên tắc từ ngoài vào trong , và từ dưới lên trên.,
  • Pallet sử dụng có qui cách giống nhau .

Sản phẩm liên quan

Loading

back top